Công khai cơ sở giáo dục năm học 2021-2022
- Thứ tư - 25/08/2021 09:17
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Biểu mẫu 09
PHÒNG GD-ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường năm học 2020 - 2021
Phạm Thị Thanh Mai
Biểu mẫu 10
PHÒNG GD-ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường năm học 2020 - 2021
Phạm Thị Thanh Mai
Biểu mẫu 11
PHÒNG GD-ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường năm học 2020 - 2021
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
Phạm Thị Thanh Mai
Biểu mẫu 12
PHÒNG GD-ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường
năm học 2020 - 2021
Phạm Thị Thanh Mai
PHÒNG GD-ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường năm học 2020 - 2021
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 |
Lớp 9 |
||
I | Điều kiện tuyển sinh | Theo quy chế tuyển sinh vào lớp 6 của Bộ GD & ĐT; Có giới hạn số lượng tuyển. |
- Đủ điều kiện lên lớp 7 theo quy định của Bộ GD & ĐT | - Đủ điều kiện lên lớp 8 theo quy định của Bộ GD & ĐT | Đủ điều kiện lên lớp 9 theo quy định của Bộ GD & ĐT |
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | Thực hiện theo mô hình trường học mới Vnen | Thực hiện theo mô hình trường học mới Vnen | Thực hiện theo mô hình trường học mới Vnen | Thực hiện theo mô hình trường học mới Vnen |
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | - Phối hợp chặt chẽ. - Học tập nghiêm túc. |
- Phối hợp chặt chẽ. - Học tập nghiêm túc. |
- Phối hợp chặt chẽ. - Học tập nghiêm túc. |
- Phối hợp chặt chẽ. - Học tập nghiêm túc. |
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | - Phong trào VH-VN - TDTT - Tu sửa CSVC, xây dựng cảnh quan môi trường |
- Phong trào VH-VN -TDTT - Tu sửa CSVC, xây dựng cảnh quan môi trường |
- Phong trào VH-VN -TDTT - Tu sửa CSVC, xây dựng cảnh quan môi trường |
- Phong trào VH-VN -TDTT - Tu sửa CSVC, xây dựng cảnh quan môi trường |
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | - Phẩm chất phấn đấu 100% từ đạt trở lên (Phẩm chất tốt đạt 80%) - Năng lực 98 % hoàn thành trở lên. ( HTT: 35%) |
- Phẩm chất phấn đấu 100% từ đạt trở lên (Phẩm chất tốt đạt 80%) - Năng lực 98 % hoàn thành trở lên. ( HTT: 35%) |
- Phẩm chất phấn đấu 100% từ đạt trở lên (Phẩm chất tốt đạt 80%) - Năng lực 98 % hoàn thành trở lên. ( HTT: 35%) |
- Phẩm chất phấn đấu 100% từ đạt trở lên (Phẩm chất tốt đạt 80%) - Năng lực 98 % hoàn thành trở lên. ( HTT: 35%) |
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | - 100% sổ học sinh Thị Trấn hoàn thành chương trình TH vào học lớp 6. | - 100 % HS tiếp tục theo học sau khi xét lên lớp. | - 100 % HS tiếp tục theo học sau khi xét lên lớp. | - Tốt nghiệp THCS 100 % |
Điện Biên Đông , ngày 25 tháng 8 năm 2021 Thủ trưởng đơn vị |
|
Phạm Thị Thanh Mai
Biểu mẫu 10
PHÒNG GD-ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường năm học 2020 - 2021
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||
I | Số học sinh chia theo Phẩm chất | 320 | 95 | 73 | 85 | 67 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
273 = 85,3% | 76 | 63 | 76 | 58 |
2 | Đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
47 = 14,7% | 19 | 10 | 9 | 9 |
3 | Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
0 = 0% | ||||
II | Số học sinh chia theo học lực | 319 | 95 | 73 | 84 | 67 |
1 | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
99= 31% | 24 | 25 | 28 | 22 |
2 | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
220 = 69% | 71 | 48 | 56 | 45 |
3 | Cần cố gắng ( có nội dung chưa hoàn thành) (tỷ lệ so với tổng số) |
0 = 0% | ||||
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | |||||
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
320 = 100% | 95 | 73 | 85 | 67 |
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
91= 28,5% | 23 | 23 | 25 | 20 |
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
156= 48,9 | 36 | 32 | 45 | 43 |
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
0 = 0% | 0 | |||
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | ||||
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
Đến: 8 Đi: 11 |
||||
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | ||||
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
1 = 0.33% | 0 | 0 | 0 | 1 |
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | |||||
1 | Cấp huyện | 40 = 12,5% | 9 | 7 | 10 | 14 |
2 | Cấp tỉnh/thành phố | 1 = 0,03% | 1 | |||
3 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | 0 | ||||
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 67 | 67 | |||
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 67 | 67 | |||
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
22= 32.83% | 22 | |||
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
41 = 61,20% | 41 | |||
3 | Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) |
4 = 5.97% | 4 | |||
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
VIII | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 173/147 | 51/44 | 45/28 | 47/38 | 30/37 |
IX | Số học sinh dân tộc thiểu số | 231 | 67 | 54 | 62 | 48 |
Điện Biên Đông, ngày 25 tháng 8 năm 2021 Thủ trưởng đơn vị |
Phạm Thị Thanh Mai
Biểu mẫu 11
PHÒNG GD-ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường năm học 2020 - 2021
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học | 5 | Số m2/học sinh |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 5 | 0,67 m2 |
2 | Phòng học bán kiên cố | - | |
3 | Phòng học tạm | - | |
4 | Phòng học nhờ | - | |
5 | Số phòng học bộ môn | 6 | 0,85 m2 |
6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) | 1 | 0,13 m2 |
7 | Bình quân lớp/phòng học | 0,5 | 0,67 m2 |
8 | Bình quân học sinh/lớp | 32,4 | 1,5 m2 |
III | Số điểm trường | 1 | - |
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 10430m2 | 35 m2 |
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 3290m2 | 11 m2 |
VI | Tổng diện tích các phòng | 842m2 | |
1 | Diện tích phòng học (m2) | 200m2 | |
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 348m2 | |
3 | Diện tích thư viện (m2) | 87m2 | |
4 | Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) | ||
5 | Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) | 87m2 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
4 | Số bộ/lớp |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | ||
1.1 | Khối lớp 6 | 1 | 1/2 |
1.2 | Khối lớp 7 | 1 | 1/3 |
1.3 | Khối lớp 8 | 1 | 1/2 |
1.4 | Khối lớp 9 | 1 | 1/2 |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | ||
2.1 | Khối lớp... | ||
2.2 | Khối lớp... | ||
2.3 | Khối lớp... | ||
3 | Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) | ||
4 | … | ||
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
35 | Số học sinh/bộ |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | 0 | |
2 | Cát xét | 2 | 2/9 |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 1 | 1/9 |
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 1 | 1/9 |
5 | Thiết bị loa di động | 1 | 1/9 |
6 | Âm ly | 1 | 1/9 |
IX | Tổng số thiết bị đang sử dụng | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | 2 | |
2 | Cát xét | 2 | 2/9 |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 1 | 1/9 |
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 14 | 14/9 |
5 | Thiết bị loa di động | 1 | 1/9 |
6 | Âm ly | 1 | 1/9 |
Nội dung | Số lượng (m2) | |
X | Nhà bếp | |
XI | Nhà ăn |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ | |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | |||
XIII | Khu nội trú | 10 phòng; 260 m2 | 64 | 4,06m2 |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | x | x | 0,04 m2 | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Nội dung | Có | Không | |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | X | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | X | |
XVII | Kết nối internet | X | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | X | |
XIX | Tường rào xây | X |
Điện Biên Đông, ngày 25 tháng 8 năm 2021 Thủ trưởng đơn vị |
Phạm Thị Thanh Mai
Biểu mẫu 12
PHÒNG GD-ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường
năm học 2020 - 2021
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng III | Hạng II | Hạng I | Tốt | Khá | Trung bình | CĐ | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 31 | 0 | 0 | 29 | 1 | 1 | 0 | 5 | 17 | 20 | 3 | 1 | |||
I | Giáo viên Trong đó số giáo viên dạy môn: |
23 | 22 | 1 | 4 | 17 | 17 | 3 | |||||||
1 | Toán | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||||||||
2 | Lý | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
3 | Hóa | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | |||||||||
4 | Văn | 5 | 5 | 1 | 3 | 4 | 1 | ||||||||
5 | Sử | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
6 | Địa | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
7 | Sinh | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
8 | Tiếng Anh | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
9 | GDCD | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
10 | Thể dục | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
11 | Âm nhạc | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
12 | Mĩ thuật | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
13 | Tin học | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
II | Cán bộ quản lý | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
III | Nhân viên | 6 | 4 | 1 | 1 | ||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | ||||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||||||
3 | Thủ quỹ | 1 | 1 | ||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | ||||||||||||
5 | Nhân viên thư viện | 1 | 1 | ||||||||||||
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | 1 | 1 | ||||||||||||
7 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật | ||||||||||||||
8 | Nhân viên phục vụ | 1 | 1 |
Thị trấn, ngày 25 tháng 8 năm 2021 Thủ trưởng đơn vị |
Phạm Thị Thanh Mai