Chào mừng các bạn đến với Trang thông tin điện tử của trường THCS Thị Trấn

HỘI NGHỊ CÁN BỘ VIÊN CHỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN

Thứ ba - 19/09/2023 20:00
HỘI NGHỊ CÁN BỘ VIÊN CHỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
Thực hiện theo các văn bản chỉ đạo năm học 2023 - 2024.
Căn cứ vào mục tiêu, nhiệm vụ năm học, hôm nay ngày 19/9/2023 trường THCS Thị Trấn Điện Biên Đông tổ chức Hội Nghị Cán bộ Viên chức năm học 2023 – 2024, thống nhất một số chỉ tiêu và nhiệm vụ năm học như sau
1. Công tác tham mưu quản lý, chỉ đạo: Tham mưu kịp thời, có hiệu quả cho Phòng GDĐT, Đảng ủy, Chính quyền Thị trấn Điện Biên Đông trong thực hiện các nhiệm vụ được giao. 
2. Đánh giá, xếp loại chất lượng viên chức   
- Chấp hành nghiêm chủ trương của Đảng, chính sách pháp luật Nhà nước: 27/27. Tỷ lệ:  100%
- Xếp loại chất lượng viên chức:
+ Hoàn thành XSNV: 5/27            Tỷ lệ: 18,5%
+ Hoàn thành tốt NV:  22/27         Tỷ lệ: 81,5%
+ Hoàn thành nhiệm vụ: 0              Tỷ lệ: 0
+ Không HTNV: 0                          Tỷ lệ: 0  
3. Quy mô số lớp, học sinh      
- Số lớp khối 6:  3     Số học sinh:   104
- Số lớp khối 7:  3     Số học sinh:   85
- Số lớp khối 8:   2    Số học sinh:   79
- Số lớp khối 9:  3     Số học sinh:    87
- Tổng số lớp: 11      Tổng số học sinh:  355.
4. Học sinh
chuyên cần  - Tỷ lệ HS chuyên cần trung bình các lớp trong năm học: 98% trở lên.
- Tỷ lệ HS bỏ học: 1 %.  
5. Tỷ lệ huy động, thực hiện PCGD THCS  
- Tỷ lệ 11 tuổi học lớp 6:  69/69  Tỷ lệ: 100 %
- Tỷ lệ 11-14 tuổi học THCS: 238/241   Tỷ lệ:  99%
- Kết quả thực hiện PCGD THCS mức độ 3:   Đạt 
6. Kết quả học tập, rèn luyện của học sinh   
* Kết quả học tập:
- Khối 6: Tốt: 11=10,7%; Khá: 26=25,2%; Đạt: 64=62,3%; Chưa đạt: 02 = 1,8%.
- Khối 7:  Tốt: 17=20,0%; Khá: 33=38,8% ; Đạt: 35=41,2%; Chưa đạt:0%
- Khối 8:  Tốt: 20=25,3%; Khá: 20=25,3% ; Đạt: 39=49,4%; Chưa đạt:0%
- Khối 9:  Giỏi: 23=26,7 %; Khá: 31=36,0 % ; TB: 32=37,3 %; Yếu, kém:%
- Toàn trường:
+ Giỏi, Tốt:                   71 HS                Tỷ lệ:   20,1      %;
+ Khá:                           110   HS            Tỷ lệ:     31,2    %;
+ Trung bình; Đạt:        170  HS             Tỷ lệ:  48,2 %;
+ Yếu, kém; chưa đạt:   2  HS                Tỷ lệ: 0,6 %;
* Kết quả rèn luyện:
- Khối 6: Tốt: 62=59,6%; Khá: 36=34,6%; Đạt: 6=5,8%; Chưa đạt: 00 %
- Khối 7:  Tốt:  66 =77,6 %; Khá: 19=22,4 % ; Đạt:  00 %;     Chưa đạt: 00%
- Khối 8:Tốt: 53=67,1 %;  Khá: 21=26,6% ; Đạt: 5=6,3 %; Chưa đạt: 00%
- Khối 9: Giỏi: 67=77,0 %; Khá: 19=21,8% ; TB: 1=1,1%; Yếu, kém: 0%
- Toàn trường:
+ Tốt:                        248  HS           Tỷ lệ: 70.1%;
+ Khá:                      95    HS            Tỷ lệ: 26,8                       
+ Trung bình; Đạt:   12  HS             Tỷ lệ: 3,4%;
+ Yếu; chưa đạt:      00  HS            Tỷ lệ: 00%;               
7. Bài kiểm tra theo đề chung của Phòng
- Đối với môn kiểm tra theo đề của phòng GD&ĐT:
+ Các môn: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh: Đạt 60% trên TB.
+ Các môn còn lại: Đạt 70%  trên TB.
- Đối với môn kiểm tra theo đề của phòng GD&ĐT:
+ Các môn: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh: Đạt 70% trên TB.
+ Các môn còn lại: Đạt 90%  trên TB.
8. Các kỳ thi, hội thi       
- Học sinh giỏi cấp trường: 
+ Lớp 9:  16/87 HS              Tỷ lệ: 18%
+ Lớp 8:   06/79  HS              Tỷ lệ:  8%
- Học sinh giỏi cấp huyện:   
+ Lớp 9:    11/87 HS           Tỷ lệ: 13%
+ Lớp 8:    05/79 HS           Tỷ lệ: 6%
- Học sinh giỏi cấp tỉnh:  4/87  HS          Tỷ lệ: 5%
- Học sinh thi THPT (thi vào lớp 10): 83/87 = 95% (So với số học sinh dự thi).
- Khoa học kỹ thuật: Có sản phẩm tham gia
- Trí tuệ học đường: Có học sinh tham gia, có 01 giải
- Hội khỏe phù đổng: Có đoàn tham gia, có 08 giải.         
9. Công tác xây dựng trường đạt kiểm định chất lượng, đạt chuẩn quốc gia    - Duy trì đảm bảo các tiêu chí trường chuẩn Quốc gia (Đối với trường duy trì chuẩn).
- Đảm bảo hoàn thiện các tiêu chí để đăng kí các cấp kiểm định theo kế hoạch (đối với các trường đã quá thời gian kiểm định lại).
(Đối với các tiêu chí cơ sở vật chất, đội ngũ nhà trường chủ động báo cáo Phòng kịp thời để có hướng xử lý)
10. Công tác Bán trú      
- Quản lý, chăm sóc, nuôi dưỡng học sinh bán trú đảm bảo theo quy định; Duy trì tốt các hoạt động cho học sinh bán trú.
- Đảm bảo công tác vệ sinh ATTP, an ninh khu nội trú.
- Đảm bảo đầy đủ các chế độ cho giáo viên, học sinh theo quy định.   
11. Công tác xây dựng cảnh quan trường, lớp học  - Lớp học đảm bảo sạch sẽ, trang trí phù hợp, bố trí đảm bảo các thiệt bị phục vụ cho công tác giảng dạy.
- Quy hoạch khuôn viên trường hợp lý, khoa học.
- Đảm bảo cảnh quan môi trường giáo dục an toàn, thân thiện.  
12. Công tác Đội  
- Đầy đủ hồ sơ sổ sách.
- Tổ chức thường xuyên các hoạt động tập thể cho học sinh.     
13. Công tác tài chính     
- Chi trả lương, phụ cấp và các chế độ cho cán bộ giáo viên, học sinh, người lao động kịp thời, theo đúng quy định.
- Quản lý sử dụng ngân sách đúng mục đích; Quản lý đảm bảo, sử dụng triệt để, hiệu quả tài sản, thiết bị của nhà trường.
14. Công tác thống kê, báo cáo, công khai CSGD   Thống kê, báo cáo định kỳ, đột xuất; cập nhật tin bài trang Website; công khai cơ sở giáo dục… đảm bảo đầy đủ, kịp thời.      
15. Công tác xã hội hóa giáo dục       
Thực hiện công tác xã hội hóa giáo dục đảm bảo theo quy định
     Dưới đây là một số hình ảnh
z4708213535979 7e7083be76d54b1f879bcadc7e194a6e
z4708212327682 d02dd195738aa58be3698db0eeb9e13a

z4708212330274 db8d9cd64137cbea91dec12a61c5a656
z4708212955006 6f8dc74c10a91f4956bb803a09ba246a


 

Tác giả bài viết: Lò Văn Luyện - PHT nhà trường

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

LIÊN KẾT WEBSITE

 

 

 

 

Doi CTGDPT
Bảng xếp hạng thi đua tuần
Tên lớp Xếp hạng
6A1 1
6A2 2
7B1 3
Xem chi tiết
THÀNH VIÊN
HỖ TRỢ KỸ THUẬT
THỐNG KÊ
  • Đang truy cập1
  • Hôm nay72
  • Tháng hiện tại2,857
  • Tổng lượt truy cập250,610
Lịch kiểm tra
KH
Sổ liên lạc
VĂN BẢN
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Chế độ giao diện đang hiển thị: Tự độngMáy Tính