Chào mừng các bạn đến với Trang thông tin điện tử của trường THCS Thị Trấn

Công khai cơ sở giáo dục năm học 2021-2022

Thứ tư - 25/08/2021 09:17
Công khai cơ sở giáo dục năm học 2021-2022
                                                                                                                          Biểu mẫu 09
PHÒNG GD-ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
   TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
 
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường  năm học 2020 - 2021
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7  
Lớp 8
 
Lớp 9
I Điều kiện tuyển sinh Theo quy chế tuyển sinh vào lớp 6 của Bộ GD & ĐT;
Có giới hạn số lượng tuyển.
- Đủ điều kiện lên lớp 7 theo quy định của Bộ GD & ĐT - Đủ điều kiện lên lớp 8 theo quy định của Bộ GD & ĐT  Đủ điều kiện lên lớp 9 theo quy định của Bộ GD & ĐT
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện Thực hiện theo mô hình trường học mới Vnen Thực hiện theo mô hình trường học mới Vnen Thực hiện theo mô hình trường học mới Vnen Thực hiện theo mô hình trường học mới Vnen
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh - Phối hợp chặt chẽ.
- Học tập nghiêm túc.
- Phối hợp chặt chẽ.
- Học tập nghiêm túc.
- Phối hợp chặt chẽ.
- Học tập nghiêm túc.
- Phối hợp chặt chẽ.
- Học tập nghiêm túc.
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục - Phong trào VH-VN - TDTT
- Tu sửa CSVC, xây dựng cảnh quan môi trường
- Phong trào VH-VN -TDTT
- Tu sửa CSVC, xây dựng cảnh quan môi trường
- Phong trào VH-VN -TDTT
- Tu sửa CSVC, xây dựng cảnh quan môi trường
- Phong trào VH-VN -TDTT
- Tu sửa CSVC, xây dựng cảnh quan môi trường
 
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được - Phẩm chất  phấn đấu 100% từ đạt trở lên (Phẩm chất tốt đạt 80%)
- Năng lực 98 % hoàn thành trở lên.
 ( HTT: 35%)
- Phẩm chất  phấn đấu 100% từ đạt trở lên (Phẩm chất tốt đạt 80%)
- Năng lực 98 % hoàn thành trở lên.
 ( HTT: 35%)
- Phẩm chất  phấn đấu 100% từ đạt trở lên (Phẩm chất tốt đạt 80%)
- Năng lực 98 % hoàn thành trở lên.
 ( HTT: 35%)
- Phẩm chất  phấn đấu 100% từ đạt trở lên (Phẩm chất tốt đạt 80%)
- Năng lực 98 % hoàn thành trở lên.
 ( HTT: 35%)
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh - 100% sổ học sinh Thị Trấn hoàn thành chương trình TH vào học lớp 6. - 100 % HS tiếp tục theo học sau khi xét lên lớp. - 100 % HS tiếp tục theo học sau khi xét lên lớp. - Tốt nghiệp THCS 100 %
 
      Điện Biên Đông , ngày 25 tháng  8  năm 2021
                       Thủ trưởng đơn vị

 
   
 
 
                                             Phạm Thị Thanh Mai
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Biểu mẫu 10
PHÒNG GD-ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
   TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường năm học 2020 - 2021
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Số học sinh chia theo Phẩm chất 320 95 73 85 67
1 Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
273 = 85,3% 76 63 76 58
2 Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
47 = 14,7% 19 10 9 9
3 Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số)
0 = 0%        
II Số học sinh chia theo học lực 319 95 73 84 67
1 Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
99= 31% 24 25 28 22
2 Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
220 = 69% 71 48 56 45
3 Cần cố gắng ( có nội dung chưa hoàn thành)
(tỷ lệ so với tổng số)
0 = 0%        
III Tổng hợp kết quả cuối năm          
1 Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
320 = 100% 95 73 85 67
a Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
91= 28,5% 23 23 25 20
b Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
156= 48,9 36 32 45 43
2 Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
0 = 0%      0  
3 Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
 0        
4 Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
 Đến: 8
Đi: 11
       
5 Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
       
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
1 = 0.33% 0 0 0
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi          
1 Cấp huyện 40 = 12,5% 9 7 10 14
2 Cấp tỉnh/thành phố 1 = 0,03%       1
3 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế        
V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp  67       67
VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp  67       67
1 Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
22= 32.83%       22
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
41 = 61,20%       41
3 Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số)
4 = 5.97%       4
VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
         
VIII Số học sinh nam/số học sinh nữ 173/147 51/44 45/28 47/38 30/37
IX Số học sinh dân tộc thiểu số 231 67 54 62 48
 
     Điện Biên Đông, ngày 25 tháng 8  năm 2021
                                Thủ trưởng đơn vị

 
 
 
                                                                                      Phạm Thị Thanh Mai
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Biểu mẫu 11
PHÒNG GD-ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
   TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường  năm học 2020 - 2021
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học 5 Số m2/học sinh
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố  5 0,67 m2
2 Phòng học bán kiên cố   -
3 Phòng học tạm   -
4 Phòng học nhờ   -
5 Số phòng học bộ môn 6 0,85 m2
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)  1 0,13 m2
7 Bình quân lớp/phòng học  0,5 0,67 m2
8 Bình quân học sinh/lớp 32,4 1,5 m2
III Số điểm trường  1 -
IV Tổng số diện tích đất (m2) 10430m2             35 m2
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 3290m2  11 m2
VI Tổng diện tích các phòng 842m2  
1 Diện tích phòng học (m2) 200m2  
2 Diện tích phòng học bộ môn (m2) 348m2  
3 Diện tích thư viện (m2) 87m2  
4 Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)    
5 Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)  87m2  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
 4 Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định    
1.1 Khối lớp 6 1 1/2
1.2 Khối lớp 7 1 1/3
1.3 Khối lớp 8 1 1/2
1.4 Khối lớp 9 1 1/2
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định    
2.1 Khối lớp...    
2.2 Khối lớp...    
2.3 Khối lớp...    
3 Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)    
4    
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính: bộ)
35  Số học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi  
2 Cát xét  2 2/9 
3 Đầu Video/đầu đĩa  1  1/9
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể  1  1/9
5 Thiết bị loa di động  1/9
6 Âm ly  1/9
 
IX Tổng số thiết bị đang sử dụng   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi  
2 Cát xét  2 2/9 
3 Đầu Video/đầu đĩa  1  1/9
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể  14  14/9
5 Thiết bị loa di động  1  1/9
6 Âm ly  1  1/9
 
 
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp  
XI Nhà ăn  
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú      
XIII Khu nội trú  10 phòng; 260 m2  64 4,06m2 
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*     0,04 m2 
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
  Nội dung Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh  X  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)  X  
XVII Kết nối internet  X  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường               X  
XIX Tường rào xây               X  
 
   Điện Biên Đông, ngày 25 tháng 8 năm 2021
                                Thủ trưởng đơn vị

 
 
 
                                                                                      Phạm Thị Thanh Mai
Biểu mẫu 12
PHÒNG GD-ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
   TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường
 năm học 2020 - 2021
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng III Hạng II Hạng I Tốt Khá Trung bình
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên  31 29 1  1  0 5 17    20 3  
I Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy môn:
23     22   1      4 17   17  3    
1 Toán             3        
2  2            1  1    1      
3 Hóa  2                1  1    
4 Văn 5     5       1 3   4 1    
5 Sử 1     1         1   1      
6 Địa 2     2         2   2      
7 Sinh 1     1         1   1      
8 Tiếng Anh 2     2         2   2      
9 GDCD 1     1         1   1      
10 Thể dục 1     1         1   1      
11 Âm nhạc      1             1    
12 Mĩ thuật 1       1     1           1
13 Tin học 1     1       1            
II Cán bộ quản lý                3      
1 Hiệu trưởng                1      
2 Phó hiệu trưởng      2          2    2      
III Nhân viên      1                
1 Nhân viên văn thư                            
2 Nhân viên kế toán  1                        
3 Thủ quỹ      1                    
4 Nhân viên y tế                        
5 Nhân viên thư viện  1                        
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm                        
7 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật                            
8 Nhân viên phục vụ          1                
 
                Thị trấn, ngày 25 tháng 8 năm 2021
                                Thủ trưởng đơn vị

 
 
 
                                                                                      Phạm Thị Thanh Mai
 
 
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

LIÊN KẾT WEBSITE

 

 

 

 

Doi CTGDPT
Bảng xếp hạng thi đua tuần
Tên lớp Xếp hạng
6A1 1
6A2 2
7B1 3
Xem chi tiết
THÀNH VIÊN
HỖ TRỢ KỸ THUẬT
THỐNG KÊ
  • Đang truy cập3
  • Hôm nay110
  • Tháng hiện tại3,551
  • Tổng lượt truy cập247,565
Lịch kiểm tra
KH
Sổ liên lạc
VĂN BẢN
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Chế độ giao diện đang hiển thị: Tự độngMáy Tính