STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 |
Lớp 9 |
||
I | Điều kiện tuyển sinh | Theo quy chế tuyển sinh vào lớp 6 của Bộ GD & ĐT; Có giới hạn số lượng tuyển. |
- Đủ điều kiện lên lớp 7 theo quy định của Bộ GD & ĐT | - Đủ điều kiện lên lớp 8 theo quy định của Bộ GD & ĐT | Đủ điều kiện lên lớp 9 theo quy định của Bộ GD & ĐT |
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | Thực hiện theo mô hình trường học mới Vnen | Thực hiện theo mô hình trường học mới Vnen | Thực hiện theo mô hình trường học mới Vnen | Thực hiện theo mô hình trường học mới Vnen |
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | - Phối hợp chặt chẽ. - Học tập nghiêm túc. |
- Phối hợp chặt chẽ. - Học tập nghiêm túc. |
- Phối hợp chặt chẽ. - Học tập nghiêm túc. |
- Phối hợp chặt chẽ. - Học tập nghiêm túc. |
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | - Phong trào VH-VN - TDTT - Tu sửa CSVC, xây dựng cảnh quan môi trường |
- Phong trào VH-VN -TDTT - Tu sửa CSVC, xây dựng cảnh quan môi trường |
- Phong trào VH-VN -TDTT - Tu sửa CSVC, xây dựng cảnh quan môi trường |
- Phong trào VH-VN -TDTT - Tu sửa CSVC, xây dựng cảnh quan môi trường |
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | - Phẩm chất phấn đấu 100% từ đạt trở lên (Phẩm chất tốt đạt 80%) - Năng lực 98 % hoàn thành trở lên. ( HTT: 35%) |
- Phẩm chất phấn đấu 100% từ đạt trở lên (Phẩm chất tốt đạt 80%) - Năng lực 98 % hoàn thành trở lên. ( HTT: 35%) |
- Phẩm chất phấn đấu 100% từ đạt trở lên (Phẩm chất tốt đạt 80%) - Năng lực 98 % hoàn thành trở lên. ( HTT: 35%) |
- Phẩm chất phấn đấu 100% từ đạt trở lên (Phẩm chất tốt đạt 80%) - Năng lực 98 % hoàn thành trở lên. ( HTT: 35%) |
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | - 100% sổ học sinh Thị Trấn hoàn thành chương trình TH vào học lớp 6. | - 100 % HS tiếp tục theo học sau khi xét lên lớp. | - 100 % HS tiếp tục theo học sau khi xét lên lớp. | - Tốt nghiệp THCS 100 % |
Điện Biên Đông , ngày 25 tháng 8 năm 2021 Thủ trưởng đơn vị |
|
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||
I | Số học sinh chia theo Phẩm chất | 320 | 95 | 73 | 85 | 67 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
273 = 85,3% | 76 | 63 | 76 | 58 |
2 | Đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
47 = 14,7% | 19 | 10 | 9 | 9 |
3 | Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
0 = 0% | ||||
II | Số học sinh chia theo học lực | 319 | 95 | 73 | 84 | 67 |
1 | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
99= 31% | 24 | 25 | 28 | 22 |
2 | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
220 = 69% | 71 | 48 | 56 | 45 |
3 | Cần cố gắng ( có nội dung chưa hoàn thành) (tỷ lệ so với tổng số) |
0 = 0% | ||||
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | |||||
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
320 = 100% | 95 | 73 | 85 | 67 |
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
91= 28,5% | 23 | 23 | 25 | 20 |
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
156= 48,9 | 36 | 32 | 45 | 43 |
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
0 = 0% | 0 | |||
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | ||||
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
Đến: 8 Đi: 11 |
||||
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | ||||
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
1 = 0.33% | 0 | 0 | 0 | 1 |
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | |||||
1 | Cấp huyện | 40 = 12,5% | 9 | 7 | 10 | 14 |
2 | Cấp tỉnh/thành phố | 1 = 0,03% | 1 | |||
3 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | 0 | ||||
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 67 | 67 | |||
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 67 | 67 | |||
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
22= 32.83% | 22 | |||
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
41 = 61,20% | 41 | |||
3 | Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) |
4 = 5.97% | 4 | |||
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
VIII | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 173/147 | 51/44 | 45/28 | 47/38 | 30/37 |
IX | Số học sinh dân tộc thiểu số | 231 | 67 | 54 | 62 | 48 |
Điện Biên Đông, ngày 25 tháng 8 năm 2021 Thủ trưởng đơn vị |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học | 5 | Số m2/học sinh |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 5 | 0,67 m2 |
2 | Phòng học bán kiên cố | - | |
3 | Phòng học tạm | - | |
4 | Phòng học nhờ | - | |
5 | Số phòng học bộ môn | 6 | 0,85 m2 |
6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) | 1 | 0,13 m2 |
7 | Bình quân lớp/phòng học | 0,5 | 0,67 m2 |
8 | Bình quân học sinh/lớp | 32,4 | 1,5 m2 |
III | Số điểm trường | 1 | - |
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 10430m2 | 35 m2 |
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 3290m2 | 11 m2 |
VI | Tổng diện tích các phòng | 842m2 | |
1 | Diện tích phòng học (m2) | 200m2 | |
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 348m2 | |
3 | Diện tích thư viện (m2) | 87m2 | |
4 | Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) | ||
5 | Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) | 87m2 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
4 | Số bộ/lớp |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | ||
1.1 | Khối lớp 6 | 1 | 1/2 |
1.2 | Khối lớp 7 | 1 | 1/3 |
1.3 | Khối lớp 8 | 1 | 1/2 |
1.4 | Khối lớp 9 | 1 | 1/2 |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | ||
2.1 | Khối lớp... | ||
2.2 | Khối lớp... | ||
2.3 | Khối lớp... | ||
3 | Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) | ||
4 | … | ||
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
35 | Số học sinh/bộ |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | 0 | |
2 | Cát xét | 2 | 2/9 |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 1 | 1/9 |
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 1 | 1/9 |
5 | Thiết bị loa di động | 1 | 1/9 |
6 | Âm ly | 1 | 1/9 |
IX | Tổng số thiết bị đang sử dụng | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | 2 | |
2 | Cát xét | 2 | 2/9 |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 1 | 1/9 |
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 14 | 14/9 |
5 | Thiết bị loa di động | 1 | 1/9 |
6 | Âm ly | 1 | 1/9 |
Nội dung | Số lượng (m2) | |
X | Nhà bếp | |
XI | Nhà ăn |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ | |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | |||
XIII | Khu nội trú | 10 phòng; 260 m2 | 64 | 4,06m2 |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | x | x | 0,04 m2 | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Nội dung | Có | Không | |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | X | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | X | |
XVII | Kết nối internet | X | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | X | |
XIX | Tường rào xây | X |
Điện Biên Đông, ngày 25 tháng 8 năm 2021 Thủ trưởng đơn vị |
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng III | Hạng II | Hạng I | Tốt | Khá | Trung bình | CĐ | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 31 | 0 | 0 | 29 | 1 | 1 | 0 | 5 | 17 | 20 | 3 | 1 | |||
I | Giáo viên Trong đó số giáo viên dạy môn: |
23 | 22 | 1 | 4 | 17 | 17 | 3 | |||||||
1 | Toán | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||||||||
2 | Lý | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
3 | Hóa | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | |||||||||
4 | Văn | 5 | 5 | 1 | 3 | 4 | 1 | ||||||||
5 | Sử | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
6 | Địa | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
7 | Sinh | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
8 | Tiếng Anh | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
9 | GDCD | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
10 | Thể dục | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
11 | Âm nhạc | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
12 | Mĩ thuật | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
13 | Tin học | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
II | Cán bộ quản lý | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
III | Nhân viên | 6 | 4 | 1 | 1 | ||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | ||||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||||||
3 | Thủ quỹ | 1 | 1 | ||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | ||||||||||||
5 | Nhân viên thư viện | 1 | 1 | ||||||||||||
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | 1 | 1 | ||||||||||||
7 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật | ||||||||||||||
8 | Nhân viên phục vụ | 1 | 1 |
Thị trấn, ngày 25 tháng 8 năm 2021 Thủ trưởng đơn vị |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Tên lớp | Xếp hạng |
---|---|
6A1 | 1 |
6A2 | 2 |
7B1 | 3 |
Xem chi tiết |
V/v triển khai công tác Thi đua-Khen
thưởng kỷ niệm 40 năm ngày Nhà giáo
Việt Nam...
V/v: Triển khai một số nhiệm vụ phòng chống dịch bệnh Covid - 19.
view : 67 | down : 44VV:Triển khai thực hiện kế hoạch tổ chức các hoạt động nhân ngày....
view : 51 | down : 45V/v khảo sát nhu cầu đào tạo Trung cấp Lý luận Chính trị hệ tại chức năm 2020...
view : 54 | down : 39V/v: Triển khai một số nhiệm vụ phòng chống dịch bệnh Covid - 19.
view : 57 | down : 40