STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 |
Lớp 9 |
||
I | Điều kiện tuyển sinh | Theo quy chế tuyển sinh vào lớp 6 của Bộ GD & ĐT; Chỉ tiêu tuyển: 96 hs, ( Tuyển sinh 104, vượt 8 em) bỏ học dưới 1% |
- Đủ điều kiện lên lớp 7 theo quy định của Bộ GD & ĐT | - Đủ điều kiện lên lớp 8 theo quy định của Bộ GD & ĐT | Đủ điều kiện lên lớp 9 theo quy định của Bộ GD & ĐT |
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | Thực hiện theo chương trình PT 2018 | Thực hiện theo chương trình PT 2018 | Thực hiện theo chương trình PT 2018 | Thực hiện theo mô hình trường học mới Vnen |
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | - Phối hợp chặt chẽ. - Học tập nghiêm túc. |
- Phối hợp chặt chẽ. - Học tập nghiêm túc. |
- Phối hợp chặt chẽ. - Học tập nghiêm túc. |
- Phối hợp chặt chẽ. - Học tập nghiêm túc. |
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | - Phong trào VH-VN - TDTT - Tu sửa CSVC, xây dựng cảnh quan môi trường |
- Phong trào VH-VN -TDTT - Tu sửa CSVC, xây dựng cảnh quan môi trường |
- Phong trào VH-VN -TDTT - Tu sửa CSVC, xây dựng cảnh quan môi trường |
- Phong trào VH-VN -TDTT - Tu sửa CSVC, xây dựng cảnh quan môi trường |
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | - Phẩm chất phấn đấu 100% từ đạt trở lên (Phẩm chất tốt đạt 70%) - Năng lực 98 % hoàn thành trở lên. ( HTT: 35%) |
- Phẩm chất phấn đấu 100% từ đạt trở lên (Phẩm chất tốt đạt 70%) - Năng lực 98 % hoàn thành trở lên. ( HTT: 35%) |
- Phẩm chất phấn đấu 100% từ đạt trở lên (Phẩm chất tốt đạt 70%) - Năng lực 98 % hoàn thành trở lên. ( HTT: 35%) |
- Phẩm chất phấn đấu 100% từ đạt trở lên (Phẩm chất tốt đạt 70%) - Năng lực 98 % hoàn thành trở lên. ( HTT: 35%) |
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | - 100% sổ học sinh Thị Trấn hoàn thành chương trình TH vào học lớp 6. | - 100 % HS tiếp tục theo học sau khi xét lên lớp. | - 100 % HS tiếp tục theo học sau khi xét lên lớp. | - Tốt nghiệp THCS 100 % |
Điện Biên Đông , ngày 29 tháng 8 năm 2023 Thủ trưởng đơn vị |
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||
I | Số học sinh chia theo Phẩm chất | 324 | 85 | 82 | 85 | 72 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
274/324 = 84.6% | 70 | 68 |
76 |
62 |
2 | Đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
Khá: 48/324 = 14.8 TB: 2/324=0,6% |
Khá: 14 TB: 01 |
Khá: 14 TB: 0 |
Khá: 10 TB: 01 |
Khá: 10 TB: 0 |
3 | Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
0 = 0% | ||||
II | Số học sinh chia theo học lực | 324 | 85 | 82 | 85 | 72 |
1 | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
108/324 = 33,3%; | 23 | 26 | 31 | 28 |
2 | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
Khá: 125/324=38,6% TB: 91/324 = 28,1%. |
Khá: 33 TB: 29 |
Khá: 31 TB: 25 |
Khá: 28 TB: 26 |
Khá:33 TB: 11 |
3 | Cần cố gắng ( có nội dung chưa hoàn thành) (tỷ lệ so với tổng số) |
0 = 0% | ||||
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | |||||
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
324 = 100% | 80 | 89 | 71 | 82 |
a | Học sinh xuất sắc | 32/324 = 9,9% | 7 | 9 | 8 | 8 |
b | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
75/324 = 23,1% | 16 | 16 | 23 | 20 |
c | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
16/324=4% | 0 | 0 | 11 | 19 |
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
0 = 0% | 0 | |||
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | ||||
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
Đến: 5 Đi: 6 |
||||
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | ||||
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
1 = 0.33% | 0 | 1 | 0 | 0 |
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | |||||
1 | Cấp huyện | 19/324 = 5,8% | ||||
2 | Cấp tỉnh/thành phố | 07/ 324 = 2,1%. | ||||
3 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | 0 | ||||
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 72 | 72 | |||
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 72 | 72 | |||
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
27= 37,5% | 27 | |||
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
34 = 47,2% | 34 | |||
3 | Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) |
11 = 15,3% | 11 | |||
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
VIII | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 182/140 | 45/40 | 48/34 | 43/39 | 50/27 |
IX | Số học sinh dân tộc thiểu số | 238 | 61 | 62 | 62 | 53 |
Điện Biên Đông, ngày 29 tháng 8 năm 2023 Thủ trưởng đơn vị |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân | |||||
I | Số phòng học | 6 | Số m2/học sinh | |||||
II | Loại phòng học | - | ||||||
1 | Phòng học kiên cố | 6 | 0,75 m2 | |||||
2 | Số phòng học bộ môn | 5 | 0,93 m2 | |||||
3 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) | 1 | 0,12 m2 | |||||
4 | Bình quân lớp/phòng học | 1,6 | 0,72 m2 | |||||
5 | Bình quân học sinh/lớp | 32,2 | 0,72 m2 | |||||
III | Số điểm trường | 1 | - | |||||
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 8770,7m2 | 26,9 m2 | |||||
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) - Diện tích sân chơi: - Sân thể dục: |
2686m2 2326 360 |
8,3 m2 | |||||
VI | Tổng diện tích các phòng | 842m2 | ||||||
1 | Diện tích phòng học (m2) | 240m2 | ||||||
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 308m2 | ||||||
3 | Diện tích thư viện (m2) | 87m2 | ||||||
4 | Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) | |||||||
5 | Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) - Phòng Đoàn-Đội: (phòng tạm: ) - Phòng truyền thống: |
102m2 35 67 |
||||||
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
4 | Số bộ/lớp | |||||
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | |||||||
1.1 | Khối lớp 6 | 1 | 1/3 | |||||
1.2 | Khối lớp 7 | 1 | 1/2 | |||||
1.3 | Khối lớp 8 | 1 | 1/3 | |||||
1.4 | Khối lớp 9 | 1 | 1/2 | |||||
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | |||||||
2.1 | Khối lớp 6 | 1 | ||||||
2.2 | Khối lớp 7 | 1 | ||||||
2.3 | Khối lớp... | |||||||
3 | Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) ( Diện tích các khu vườn trong khuôn viên trường ) |
320 m2 |
||||||
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
35 | Số học sinh/bộ | |||||
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | Số thiết bị/lớp | ||||||
1 | Ti vi | 0 | ||||||
2 | Cát xét | 2 | 2/11 | |||||
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 1 | 1/11 | |||||
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 1 | 1/11 | |||||
5 | Thiết bị loa di động | 1 | 1/11 | |||||
6 | Âm ly | 1 | 1/11 | |||||
IX | Tổng số thiết bị đang sử dụng | Số thiết bị/lớp | ||||||
1 | Ti vi | 2 | ||||||
2 | Cát xét | 2 | 2/11 | |||||
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 1 | 1/11 | |||||
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 14 | 14/11 | |||||
5 | Thiết bị loa di động | 1 | 1/11 | |||||
6 | Âm ly | 2 | 2/11 | |||||
Nội dung | Số lượng (m2) | |||||||
X | Nhà bếp | |||||||
XI | Nhà ăn | |||||||
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ | |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | |||
XIII | Khu nội trú | 10 phòng; 260 m2 | 64 | 4,06m2 |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | |||||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | x | x | 0.27 |
Nội dung | Có | Không | ||||
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | X | ||||
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | X | ||||
XVII | Kết nối internet | X | ||||
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | X | ||||
XIX | Tường rào xây | X | ||||
Điện Biên Đông, ngày 29 tháng 8 năm 2023 Thủ trưởng đơn vị |
||||||
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng III | Hạng II | Hạng I | Tốt | Khá | Trung bình | CĐ | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 27 | 0 | 2 | 25 | 0 | 0 | 0 | 5 | 18 | 18 | 5 | ||||
I | Giáo viên Trong đó số giáo viên dạy môn: |
20 | 1 | 19 | 0 | 4 | 19 | 15 | 5 | ||||||
1 | Toán | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||||||||
2 | Lý | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | ||||||||
3 | Hóa | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | |||||||||
4 | Văn | 3 | 3 | 1 | 2 | 3 | |||||||||
5 | Sử | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
6 | Địa | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | |||||||||
7 | Sinh | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
8 | Tiếng Anh | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
9 | GDCD | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||||
10 | Thể dục | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
11 | Âm nhạc | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
12 | Mĩ thuật | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
13 | Tin học | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
II | Cán bộ quản lý | 3 | 1 | 2 | 3 | 3 | |||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | |||||||||
III | Nhân viên | 4 | 4 | ||||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | ||||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||||||
3 | Thủ quỹ | 1 | 1 | ||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | ||||||||||||
5 | Nhân viên thư viện | ||||||||||||||
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | 1 | 1 | ||||||||||||
7 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật | ||||||||||||||
8 | Nhân viên phục vụ |
Điện Biên Đông, ngày 29 tháng 8 năm 2023 Thủ trưởng đơn vị |
Tác giả bài viết: Lò Văn Luyện - PHT nhà trường
Ý kiến bạn đọc
Những tin cũ hơn
Tên lớp | Xếp hạng |
---|---|
6A1 | 1 |
6A2 | 2 |
7B1 | 3 |
Xem chi tiết |
V/v triển khai công tác Thi đua-Khen
thưởng kỷ niệm 40 năm ngày Nhà giáo
Việt Nam...
V/v: Triển khai một số nhiệm vụ phòng chống dịch bệnh Covid - 19.
view : 67 | down : 44VV:Triển khai thực hiện kế hoạch tổ chức các hoạt động nhân ngày....
view : 51 | down : 45V/v khảo sát nhu cầu đào tạo Trung cấp Lý luận Chính trị hệ tại chức năm 2020...
view : 54 | down : 39V/v: Triển khai một số nhiệm vụ phòng chống dịch bệnh Covid - 19.
view : 57 | down : 40