Chào mừng các bạn đến với Trang thông tin điện tử của trường THCS Thị Trấn

Công khai thông tin chất lượng GD thực tế và các chỉ tiêu khác của nhà trường

Thứ ba - 05/09/2023 20:58
Công khai thông tin chất lượng GD thực tế và các chỉ tiêu khác của nhà trường
                                                                                               Biểu mẫu 09
PHÒNG GD-ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
   TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
 
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường  năm học 2023 - 2024
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7  
Lớp 8
 
Lớp 9
I Điều kiện tuyển sinh Theo quy chế tuyển sinh vào lớp 6 của Bộ GD & ĐT;
Chỉ tiêu tuyển: 96 hs, ( Tuyển sinh 104, vượt 8 em) bỏ học dưới 1%
- Đủ điều kiện lên lớp 7 theo quy định của Bộ GD & ĐT - Đủ điều kiện lên lớp 8 theo quy định của Bộ GD & ĐT  Đủ điều kiện lên lớp 9 theo quy định của Bộ GD & ĐT
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện Thực hiện theo chương trình PT 2018 Thực hiện theo chương trình PT 2018 Thực hiện theo chương trình PT 2018 Thực hiện theo mô hình trường học mới Vnen
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh - Phối hợp chặt chẽ.
- Học tập nghiêm túc.
- Phối hợp chặt chẽ.
- Học tập nghiêm túc.
- Phối hợp chặt chẽ.
- Học tập nghiêm túc.
- Phối hợp chặt chẽ.
- Học tập nghiêm túc.
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục - Phong trào VH-VN - TDTT
- Tu sửa CSVC, xây dựng cảnh quan môi trường
- Phong trào VH-VN -TDTT
- Tu sửa CSVC, xây dựng cảnh quan môi trường
- Phong trào VH-VN -TDTT
- Tu sửa CSVC, xây dựng cảnh quan môi trường
- Phong trào VH-VN -TDTT
- Tu sửa CSVC, xây dựng cảnh quan môi trường
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được - Phẩm chất  phấn đấu 100% từ đạt trở lên (Phẩm chất tốt đạt 70%)
- Năng lực 98 % hoàn thành trở lên.
 ( HTT: 35%)
- Phẩm chất  phấn đấu 100% từ đạt trở lên (Phẩm chất tốt đạt 70%)
- Năng lực 98 % hoàn thành trở lên.
 ( HTT: 35%)
- Phẩm chất  phấn đấu 100% từ đạt trở lên (Phẩm chất tốt đạt 70%)
- Năng lực 98 % hoàn thành trở lên.
 ( HTT: 35%)
- Phẩm chất  phấn đấu 100% từ đạt trở lên (Phẩm chất tốt đạt 70%)
- Năng lực 98 % hoàn thành trở lên.
 ( HTT: 35%)
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh - 100% sổ học sinh Thị Trấn hoàn thành chương trình TH vào học lớp 6. - 100 % HS tiếp tục theo học sau khi xét lên lớp. - 100 % HS tiếp tục theo học sau khi xét lên lớp. - Tốt nghiệp THCS 100 %
 
  Điện Biên Đông , ngày 29 tháng  8  năm 2023
                       Thủ trưởng đơn vị

 
                                                                                          
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
                                                                                                            Biểu mẫu 10
PHÒNG GD-ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
   TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường năm học
 2022 - 2023
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Số hc sinh chia theo Phẩm chất 324 85 82 85 72
1 Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
274/324 = 84.6% 70  
 
68
 
 
76
 
 
62
2 Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
Khá: 48/324 = 14.8
TB: 2/324=0,6%
Khá: 14
TB: 01
 
 
Khá: 14
TB: 0
 
 
Khá: 10
TB: 01
 
 
Khá: 10
TB: 0
3 Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số)
0 = 0%        
II Số hc sinh chia theo học lực 324 85 82 85 72
1 Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
108/324 = 33,3%; 23 26 31 28
2 Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
Khá: 125/324=38,6%
TB: 91/324 = 28,1%.  
Khá: 33
TB: 29
Khá: 31
TB: 25
Khá: 28
TB: 26
Khá:33
TB: 11
3 Cần cố gắng ( có nội dung chưa hoàn thành)
(tỷ lệ so với tổng số)
0 = 0%        
III Tổng hợp kết quả cuối năm          
1 Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
324 = 100% 80 89 71 82
a Học sinh xuất sắc 32/324 = 9,9% 7 9 8 8
b Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
75/324 = 23,1% 16 16 23 20
c Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
16/324=4% 0 0 11 19
2 Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
0 = 0%     0  
3 Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
0        
4 Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
Đến: 5
Đi: 6
       
5 Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
0        
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
1 = 0.33% 0 1 0 0
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi hc sinh giỏi          
1 Cấp huyện 19/324 = 5,8%        
2 Cấp tỉnh/thành phố 07/ 324  = 2,1%.        
3 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế 0        
V Số hc sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp 72       72
VI Số hc sinh được công nhận tốt nghiệp 72       72
1 Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
27= 37,5%       27
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
34 = 47,2%       34
3 Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số)
11 = 15,3%       11
VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đng
(tỷ lệ so với tổng số)
         
VIII Số hc sinh nam/số học sinh nữ 182/140 45/40 48/34 43/39 50/27
IX Số hc sinh dân tộc thiểu số 238 61 62 62 53
Ghi chú: 01 HS KT ( không XL học lực)
    Điện Biên Đông, ngày 29 tháng 8  năm 2023
                                Thủ trưởng đơn vị

 
 
 
                                                 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
             
Biểu mẫu 11
PHÒNG GD-ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
   TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường  năm học 2023 - 2024
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học 6 Số m2/học sinh
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố  6 0,75 m2
2 Số phòng học bộ môn 5 0,93 m2
3 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)  1 0,12 m2
4 Bình quân lớp/phòng học  1,6 0,72 m2
5 Bình quân học sinh/lớp 32,2 0,72 m2
III Số điểm trường  1 -
IV Tổng số diện tích đất (m2) 8770,7m2      26,9 m2
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
- Diện tích sân chơi:
- Sân thể dục:
2686m2
 
2326
360
 8,3 m2
VI Tổng diện tích các phòng 842m2  
1 Diện tích phòng học (m2) 240m2  
2 Diện tích phòng học bộ môn (m2) 308m2  
3 Diện tích thư viện (m2) 87m2  
4 Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)    
5 Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)
- Phòng Đoàn-Đội: (phòng tạm: )
- Phòng truyền thống:
 102m2
 
35
67
 
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
 4 Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định    
1.1 Khối lớp 6 1 1/3
1.2 Khối lớp 7 1 1/2
1.3 Khối lớp 8 1 1/3
1.4 Khối lớp 9 1 1/2
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định    
2.1 Khối lớp 6  
2.2 Khối lớp 7  1  
2.3 Khối lớp...    
3 Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)
( Diện tích các khu vườn trong khuôn viên trường )
 
320 m2
 
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính: bộ)
35  Số học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi  
2 Cát xét  2 2/11
3 Đầu Video/đầu đĩa  1  1/11
4 y chiếu OverHead/projector/vật th  1  1/11
5 Thiết bị loa di động  1/11
6 Âm ly  1/11
IX Tổng số thiết bị đang sử dụng   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi  
2 Cát xét  2 2/11
3 Đầu Video/đầu đĩa  1  1/11
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể  14  14/11
5 Thiết bị loa di động  1  1/11
6 Âm ly  2  2/11
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp  
XI Nhà ăn  
                 
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú      
XIII Khu ni trú  10 phòng; 260 m2  64 4,06m2 
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*          
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* x   x   0.27
 
  Nội dung Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hp vệ sinh  X  
XVI Nguồn đin (lưới, phát đin riêng)  X  
XVII Kết nối internet  X  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường               X  
XIX Tường rào xây               X  
     Điện Biên Đông, ngày 29 tháng 8 năm 2023
                                Thủ trưởng đơn vị

 
 
             
 
                                                                                       Biểu mẫu 12
PHÒNG GD-ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
   TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
 
 
 
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường  năm học 2023 - 2024
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng III Hạng II Hạng I Tốt Khá Trung bình
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên  27 25 0  0  0 5 18    18 5    
I Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy môn:
20   19   0      4 19   15  5    
1 Toán             3        
2  2          1  1    2      
3 Hóa  2                1  1    
4 Văn 3     3       1 2   3      
5 Sử 1     1         1   1      
6 Địa 2     2         2   1 1    
7 Sinh 1     1         1   1      
8 Tiếng Anh 2     2         2   2      
9 GDCD 0     0         0   0      
10 Thể dục 1     1         1   1      
11 Âm nhạc      1             1    
12 Mĩ thuật 1     1       1       1    
13 Tin học 1     1       1       1    
II Cán bộ quản lý              3      
1 Hiệu trưởng                1      
2 Phó hiệu trưởng    1          2    2      
III Nhân viên                        
1 Nhân viên văn thư                            
2 Nhân viên kế toán  1      1                    
3 Thủ quỹ      1                    
4 Nhân viên y tế                        
5 Nhân viên thư viện                            
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm                        
7 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật                            
8 Nhân viên phục vụ                            
 
    Điện Biên Đông, ngày 29 tháng 8 năm 2023
                        Thủ trưởng đơn vị

 
 
 
           
 

Tác giả bài viết: Lò Văn Luyện - PHT nhà trường

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin cũ hơn

LIÊN KẾT WEBSITE

 

 

 

 

Doi CTGDPT
Bảng xếp hạng thi đua tuần
Tên lớp Xếp hạng
6A1 1
6A2 2
7B1 3
Xem chi tiết
THÀNH VIÊN
HỖ TRỢ KỸ THUẬT
THỐNG KÊ
  • Đang truy cập6
  • Hôm nay165
  • Tháng hiện tại614
  • Tổng lượt truy cập248,367
Lịch kiểm tra
KH
Sổ liên lạc
VĂN BẢN
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Chế độ giao diện đang hiển thị: Tự độngMáy Tính